Characters remaining: 500/500
Translation

khẩn cấp

Academic
Friendly

Từ "khẩn cấp" trong tiếng Việt có nghĩacần phải được thực hiện ngay lập tức, không thời gian để chờ đợi. thường được sử dụng trong các tình huống cần giải quyết gấp, tính chất nghiêm trọng hoặc yêu cầu sự chú ý ngay lập tức.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Cần được tiến hành ngay: Khi một việc đó khẩn cấp, nghĩa là không thể trì hoãn, phải được xử lý ngay lập tức. dụ: "Công tác cứu hộ trong tình huống lụt khẩn cấp."
  2. Tình huống nghiêm trọng: Những sự kiện hoặc thông tin mang tính chất nghiêm trọng yêu cầu hành động ngay. dụ: "Tin bão khẩn cấp đã được phát đi, mọi người cần chuẩn bị."
dụ sử dụng:
  • Công việc khẩn cấp: "Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này ngay đây một nhiệm vụ khẩn cấp."
  • Tình huống khẩn cấp: "Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy gọi số điện thoại khẩn cấp 114."
  • Tin khẩn cấp: "Bản tin khẩn cấp vừa thông báo về một trận động đất lớn xảy rakhu vực phía Bắc."
Biến thể:
  • Khẩn: Có thể sử dụng độc lập, mang nghĩa cần thiết, nhưng không mạnh mẽ bằng "khẩn cấp". dụ: "Tôi cần khẩn trương hoàn thành công việc này."
  • Cấp: Được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác, nhưng khi kết hợp với "khẩn" thì mang nghĩa cấp bách hơn.
Từ gần giống:
  • Gấp: Cũng chỉ tình trạng cần làm ngay, nhưng không nhất thiết tính chất nghiêm trọng như "khẩn cấp". dụ: "Tôi việc gấp phải làm."
  • Nghiêm trọng: Nhấn mạnh về tính chất quan trọng cần thiết, nhưng không nhất thiết phải làm ngay.
Từ đồng nghĩa:
  • Cấp bách: Thường được dùng trong các tình huống cần giải quyết ngay lập tức, tương tự như "khẩn cấp". dụ: "Đây một tình huống cấp bách, chúng ta phải hành động ngay."
  • Khẩn trương: Có nghĩa gần giống, thể hiện sự cần thiết không được chậm trễ.
  1. t. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ. Tình thế khẩn cấp. Tin bão khẩn cấp.

Comments and discussion on the word "khẩn cấp"